Đang hiển thị: Xri Lan-ca - Tem bưu chính (2000 - 2009) - 36 tem.
21. Tháng 3 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12-14
22. Tháng 3 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 13¾
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1064 | AMK | 5.00(R) | Đa sắc | Prof. Hammalawa Saddhatissa Nayaka Maha Thero | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 1065 | AML | 5.00(R) | Đa sắc | T. B. Tennakoon (Poet and Politician) | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 1066 | AMM | 5.00(R) | Đa sắc | Most Venerable Thalalle Siri Dhammananda Maha Nayaka Thero (Academic) | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 1067 | AMN | 5.00(R) | Đa sắc | Don Alwin Rajapaksa (Politician) | 0,29 | - | 0,29 | - | USD |
|
|||||||
| 1064‑1067 | 1,16 | - | 1,16 | - | USD |
12. Tháng 5 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 13¾
3. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13
7. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 13
8. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14
20. Tháng 7 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 13
21. Tháng 7 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 13
29. Tháng 7 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼
6. Tháng 8 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
6. Tháng 9 quản lý chất thải: Không sự khoan: 12 x 13½
12. Tháng 9 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
1. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
9. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
11. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼
3. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
13. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 13
20. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
21. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13½ x 12
26. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 14¼
